Từ điển Thiều Chửu
洲 - châu
① Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu. ||② Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh
洲 - châu
① Cồn, bãi, cù lao (giữa sông): 沙洲 Cồn cát; 綠洲 Ốc đảo; 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh); ② Châu: 亞洲 Châu Á; 五大洲 Năm đại châu; 五洲四海 Năm châu bốn biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洲 - châu
Vùng đất lớn nổi lên giữa biển — Đại lục. Đất liền, rộng lớn.


亞洲 - á châu || 歐洲 - âu châu || 瀛洲 - doanh châu || 交洲 - giao châu || 滿洲 - mãn châu || 美洲 - mĩ châu || 五大洲 - ngũ đại châu || 非洲 - phi châu || 神洲 - thần châu ||